Quyết định 269/QĐ-TCT năm 2024 về chế độ Báo cáo thu nội địa do ếtđịnhQĐTrò chơi chính thức về thẻ trò chơi Baccarat không có hoa hồngTổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu: | 269/QĐ-TCT | Loại vẩm thực bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế | Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 08/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tổng cục Thuế hướng dẫn lập báo cáo thu nội địa
Ngày 08/3/2024, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành Quyết định 269/QĐ-TCT về Chế độ Báo cáo thu nội địa.Tổng cục Thuế hướng dẫn lập báo cáo thu nội địa
Tbò đó, cbà cbà việc lập báo cáo thu nội địa được thực hiện như sau:
- Trước khi lập báo cáo thu nội địa, cơ quan Thuế kiểm tra, rà soát tất cả các chứng tử nộp ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước (NSNN) phát sinh trong kỳ, hạch toán đầy đủ vào hệ thống ứng dụng, hợp tác thời phối hợp với Kho bạc Nhà nước liên quan thực hiện kiểm tra, ra soát, di chuyểnều chỉnh số liệu thu, nộp NSNN tbò quy định, đảm bảo số liệu khớp đúng với Kho bạc Nhà nước.
Đối với Cục Thuế tại địa phương có phát sinh số thu của Cục Thuế địa phương và Cục Thuế dochị nghiệp to trên địa bàn quản lý, Cục Thuế địa phương chủ trị, Cục Thuế dochị nghiệp to phối hợp, cẩm thực cứ báo cáo thu nội địa tbò địa bàn, bảo thu NSNN của Kho bạc Nhà nước và chứng từ nộp NSNN để kiểm tra, đổi soát toàn bộ số nộp NSNN của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp thuế do Cục Thuế dochị nghiệp to quản lý thu phát sinh trên địa bàn, đảm bảo số thu nội địa tbò địa bản khớp đúng với số liệu của Kho bạc Nhà nước.
- Cục Thuế, Chi cục Thuế, Chi cục Thuế khu vực, Cục Thuế dochị nghiệp to có trách nhiệm lập, tổng hợp và phê duyệt báo cáo trên hệ thống ứng dụng của ngành Thuế tbò đúng thời hạn được quy định.
- Cơ quan Thuế cấp trên tổng hợp báo cáo đã được phê duyệt của cơ quan Thuế cấp dưới: Cục Thuế tổng hợp báo cáo thu nội địa của các Chi cục Thuế,Chi cục Thuế khu vực trên địa bản cấp tỉnh. Tổng cục Thuế tổng hợp báo cáo thu nội địa của các Cục Thuế trên phạm vi toàn quốc.
- Thời gian để lập, phê duyệt và hình thức gửi các báo cáo thu nội địa được thực hiện như sau:
+ Báo cáo tốc độ: Cơ quan Thuế lập, tổng hợp và sử dụng tbò nhu cầu quản lý của đơn vị.
+ Báo cáo thu nội địa tháng: Cơ quan Thuế lập, tổng hợp và phê duyệt báo cáo tháng từ từ nhất là ngày 10 tháng sau.
Cục Thuế tổng hợp báo cáo toàn tỉnh từ từ nhất là ngày 12 tháng sau. Báo cáo được lưu dưới dạng dữ liệu di chuyểnện tử tại đơn vị.
+ Báo cáo thu nội địa năm: Cơ quan Thuế lập, tổng hợp và phê duyệt báo cáo năm từ từ nhất là ngày 20 sau thời di chuyểnểm phức tạpa sổ kế toán năm. Cục Thuế tổng hợp báo cáo toàn tỉnh từ từ nhất là ngày 25 sau thời di chuyểnểm phức tạpa sổ kế toán năm. Báo cáo được lưu dưới dạng dữ liệu di chuyểnện tử và giấy tại đơn vị.
- Cơ quan Thuế cung cấp báo cáo thu nội địa tbò tình tình yêu cầu của Cơ quan có thẩm quyền tbò quy định.
Xbé thêm tại Quyết định 269/QĐ-TCT có hiệu lực từ ngày 01/1/2024, áp dụng thống nhất trong hệ thống ngành thuế từ năm ngân tài liệu 2024, bãi bỏ các mẫu biểu báo cáo kế toán thuế quy định tại Quyết định 259/TCT-QĐ ngày 17/3/2006 về cbà cbà việc sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo thống kê thuế và kế toán thuế, Quyết định 564 TCT/QĐ/KH ngày 22/12/1993 về cbà cbà việc sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán thuế và các vẩm thực bản biệt của Tổng cục Thuế hướng dẫn sửa đổi mẫu biểu có liên quan.
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lụcBỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 269/QĐ-TCT | Hà Nội, ngày 08 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BANHÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THU NỘI ĐỊA
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Cẩm thực cứ Luật Quảnlý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
Cẩm thực cứ Luật Ngântài liệu Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 và các vẩm thực bản hướng dẫn thihành;
Cẩm thực cứ Thbà tư số 72/2021/TT-BTCngày 17/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbàtư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộtrưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nướcqua Kho bạc Nhà nước;
Cẩm thực cứ quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của Thủ tướngChính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cụcThuế thuộc Bộ Tài chính;
Cẩm thực cứ Quyết định số 15/2021/QĐ-TTg ngày 30/3/2021 của Thủ tướngChính phủ sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 3 Quyết định số41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức nẩm thựcg,nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;
Cẩm thực cứ Quyết định số 1968/QĐ-BTC ngày 08/10/2021 của Bộ Tài chính quyđịnh chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế Dochị nghiệpto trực thuộc Tổng cục Thuế;
Tbò đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kê khai và Kế toánthuế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm tbò Quyết định này “Chế độ Báo cáo thu nội địa”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/1/2024, áp dụng thốngnhất trong hệ thống ngành thuế từ năm ngân tài liệu 2024, bãi bỏ các mẫu biểu báocáo kế toán thuế quy định tại Quyết định số 259/TCT-QĐ ngày 17/3/2006 về cbà cbà việc sửađổi, bổ sung chế độ báo cáo thống kê thuế và kế toán thuế, Quyết định số 564TCT/QĐ/KH ngày 22/12/1993 về cbà cbà việc sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán thuế và cácvẩm thực bản biệt của Tổng cục Thuế hướng dẫn sửa đổi mẫu biểu có liên quan.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, đô thị trực thuộc Trungương, Cục trưởng Cục Thuế Dochị nghiệp to, các Vụ, đơn vị thuộc và trực thuộcTổng cục Thuế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THU NỘI ĐỊA
(Kèm tbò Quyết địnhsố 269/QĐ-TCT ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Tổng cục Thuế)
Chương 1
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
Quyết định này quy định chế độ báo cáo, mẫu biểubáo cáo số thu nội địa phát sinh trên địa bàn quản lý của cơ quan Thuế, bao gồmsố thu nội địa do ngành Thuế quản lý và các khoản thu biệt thuộc ngân tài liệu ngôi ngôi nhànước (NSNN) khbà do cơ quan Thuế quản lý thu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổng cục Thuế;
2. Cục Thuế, Chi cục Thuế, Chi cục Thuế khu vực;
3. Cục Thuế dochị nghiệp to.
Điều 3. Đơn vị tài chính tệ trongbáo cáo thu nội địa
Đồng tài chính sử dụng trong báo cáo thu nội địa là hợp tácViệt Nam.
Chương 2
CHẾ ĐỘ VÀ HỆ THỐNG BÁOCÁO THU NỘI ĐỊA
Điều 4. Yêu cầu đối với báo cáothu nội địa
1. Báo cáo thu nội địa phải được lập tbò đúng mẫubiếu quy định tại Quyết định này, các chỉ tiêu trong báo cáo thu nội địa phảiphản ánh đầy đủ, chính xác các khoản thu về thuế, các khoản thu biệt thuộc NSNNdo cơ quan Thuế quản lý thu và các khoản thu biệt thuộc NSNN khbà do cơ quanThuế quản lý thu phát sinh trên địa bàn. Các chỉ tiêu tổng hợp trên báo cáo thunội địa phải đảm bảo thống nhất với các quy định có liên quan về tổng hợp thuNSNN.
2. Số liệu trên báo cáo phải phản ánh đầy đủ, chínhxác số thu nội địa phát sinh tbò kỳ báo cáo, đảm bảo khớp đúng với số liệu củaKho bạc Nhà nước về tổng số và chi tiết tbò Mục lục NSNN.
3. Cơ quan Thuế thực hiện chốt số liệu lập báo cáo,lập, tổng hợp và phê duyệt báo cáo tbò đúng thời hạn quy định tại Quyết địnhnày. Trường hợp thời hạn chốt số liệu lập báo cáo, thời hạn lập, tổng hợp vàphê duyệt báo cáo trùng ngày nghỉ tbò quy định thì thời hạn chốt số liệu lậpbáo cáo, thời hạn lập, tổng hợp và phê duyệt báo cáo được tính là ngày làm cbà cbà việcliền kề sau ngày nghỉ đó.
Điều 5. Chế độ báo cáo
1. Báo cáo tốc độ: số liệu báo cáo được tổng hợptbò ngày, bao gồm số liệu thu NSNN trong ngày báo cáo, trong tháng báo cáo vàlũy kế năm.
2. Báo cáo thu nội địa tháng: Số liệu báo cáo đượctính từ ngày 01 đến hết ngày cuối cùng của tháng. Báo cáo tháng bao gồm số thuNSNN trong tháng và lũy kế đến tháng báo cáo.
3. Báo cáo năm: tổng hợp số thu NSNN trong năm báocáo, bao gồm số thu NSNN trong thời gian từ ngày 1/1 đến 31/12 năm báo cáo vàsau khi đã khoá sổ kế toán năm.
4. Thời di chuyểnểm chốt số liệu để lập báo cáo thu nội địa:
a) Thời di chuyểnểm chốt số liệu báo cáo thu nội địa thánglà ngày 10 của tháng tiếp tbò. Cơ quan thuế các cấp thực hiện lập và lưu báocáo tbò quy định tại Điều 8 Quyết định này.
b) Thời di chuyểnểm chốt số liệu báo cáo thu nội địa năm:Được chia làm 2 giai đoạn:
- Chốt số liệu tại thời di chuyểnểm phức tạpa sổ kế toán năm:ngày 31/3 năm sau.
- Chốt số liệu lần cuối cùng: trước thời hạn quyếttoán Ngân tài liệu địa phương tbò quy định tại Luật Ngân tài liệu Nhà nước hiện hành.Trường hợp sau thời di chuyểnểm chốt số liệu lần cuối cùng vẫn còn di chuyểnều chỉnh số liệuquyết toán năm trước tbò quyết định của cơ quan có thẩm quyền thì phải có thuyếtminh.
Điều 6. Hệ thống báo cáo thu nộiđịa
1. Hệ thống báo cáo thu nội địa áp dụng cho cơ quanthuế các cấp:
a) Báo cáo thu nội địa tbò Cơ quan Thuế:
- Mục đích: phản ánh số thu NSNN của từng cơ quanThuế được giao quản lý thu.
- Nguyên tắc lập báo cáo:
Báo cáo thu nội địa tbò Cơ quan Thuế dùng để đánhgiá kết quả thu NSNN của cơ quan Thuế được giao quản lý thu, được tổng hợp từcác chứng từ nộp NSNN có mã cơ quan thu là Cơ quan Thuế quản lý trực tiếp tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườinộp thuế, cơ quan Thuế quản lý địa bàn nhận phân bổ, cơ quan Thuế quản lý khoảnthu NSNN tbò quy định của Luật quản lý thuếvà các vẩm thực bản hướng dẫn thi hành, được chi tiết tbò từng địa bàn cơ quan Thuếquản lý thu.
Đối với các khoản thu biệt thuộc ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nướckhbà do cơ quan Thuế quản lý, cơ quan Thuế được giao quản lý thu NSNN ghi nhậntbò thbà tin Kho bạc Nhà nước cung cấp.
- Cẩm thực cứ lập báo cáo:
+ Chứng từ nộp NSNN do Kho bạc Nhà nước truyền vềcơ quan Thuế
+ Báo cáo thu và vay của NSNN (mẫu B2-01/NS) của Kho bạc Nhà nước
+ Báo cáo thu và vay của NSNN tbò Chương, Tiểu mục(mẫu B2-02/NS) của Kho bạc Nhà nước
b) Báo cáo thu nội địa tbò địa bàn:
- Mục đích: phản ánh số thu NSNN phát sinh tbò từngđịa bàn được giao dự toán thu NSNN.
- Nguyên tắc lập báo cáo:
Báo cáo thu nội địa tbò địa bàn dùng để đánh giá kếtquả thu NSNN của địa bàn được giao dự toán thu NSNN, được tổng hợp từ các chứngtừ nộp NSNN có mã cơ quan thu là Cơ quan Thuế quản lý trực tiếp tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp thuế,cơ quan Thuế quản lý địa bàn nhận phân bổ, cơ quan Thuế quản lý khoản thu NSNNtbò quy định của Luật quản lý thuế và cácvẩm thực bản hướng dẫn thi hành, hợp tác thời có cùng mã địa bàn là địa bàn được giao dựtoán thu NSNN.
Đối với các khoản thu biệt thuộc ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nướckhbà do cơ quan Thuế quản lý, cơ quan Thuế ghi nhận tbò thbà tin Kho bạc Nhànước tại địa bàn được giao dự toán thu NSNN cung cấp.
- Cẩm thực cứ lập báo cáo:
+ Chứng từ nộp NSNN do Kho bạc Nhà nước truyền vềcơ quan Thuế
+ Báo cáo thu và vay của NSNN (mẫu B2-01/NS) của Kho bạc Nhà nước
+ Báo cáo thu và vay của NSNN tbò Chương, Tiểu mục(mẫu B2-02/NS) của Kho bạc Nhà nước
2. Dchị mục, mẫu biểu báo cáo thu nội địa được quyđịnh chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm tbò Quyết định này.
Điều 7. Hệ thống các chỉ tiêu tổnghợp báo cáo thu nội địa
1. Các chỉ tiêu tbò Hàng:
- Chỉ tiêu tbò loại thuế:
Các chỉ tiêu thu NSNN được sắp xếp tbò từng loạithuế, được tổng hợp từ các tiểu mục tương ứng với từng loại thuế quy định tronghệ thống Mục lục NSNN (phù hợp với dự toán thu NSNN được giao).
- Chỉ tiêu tbò khu vực kinh tế:
Các chỉ tiêu thu NSNN được sắp xếp tbò từng khu vựckinh tế, được tổng hợp từ các tiểu mục kết hợp với Chương tương ứng với từngkhu vực kinh tế (phù hợp với dự toán thu NSNN được giao).
2. Chỉ tiêu tbò Cột:
+ Báo cáo thu nội địa tbò Cơ quan Thuế: gồm các Cộtthể hiện số thu phát sinh trong kỳ/lũy kế tháng/lũy kế năm do cơ quan Thuế quảnlý thu phát sinh trên tất cả địa bàn.
+ Báo cáo thu nội địa tbò địa bàn: gồm các Cột thểhiện số thu phát sinh trong kỳ/lũy kế tháng/lũy kế năm của tất cả các cơ quanthu phát sinh trên địa bàn báo cáo.
Điều 8. Lập báo cáo thu nội địa
1. Trước khi lập báo cáo thu nội địa, cơ quan Thuếkiểm tra, rà soát tất cả các chứng từ nộp NSNN phát sinh trong kỳ, hạch toán đầyđủ vào hệ thống ứng dụng, hợp tác thời phối hợp với Kho bạc Nhà nước liên quan thựchiện kiểm tra, rà soát, di chuyểnều chỉnh số liệu thu, nộp NSNN tbò quy định, đảm bảosố liệu khớp đúng với Kho bạc Nhà nước.
Đối với Cục Thuế tại địa phương có phát sinh số thucủa Cục Thuế địa phương và Cục Thuế dochị nghiệp to trên địa bàn quản lý, CụcThuế địa phương chủ trì, Cục Thuế dochị nghiệp to phối hợp, cẩm thực cứ báo cáo thunội địa tbò địa bàn, báo thu NSNN của Kho bạc Nhà nước và chứng từ nộp NSNN đểkiểm tra, đối soát toàn bộ số nộp NSNN của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp thuế do Cục Thuế dochịnghiệp to quản lý thu phát sinh trên địa bàn, đảm bảo số thu nội địa tbò địabàn khớp đúng với số liệu của Kho bạc Nhà nước.
2. Cục Thuế, Chi cục Thuế, Chi cục Thuế khu vực, CụcThuế dochị nghiệp to có trách nhiệm lập, tổng hợp và phê duyệt báo cáo trên hệthống ứng dụng của ngành Thuế tbò đúng thời hạn được quy định tại Điều 4 Quyết định này.
3. Cơ quan Thuế cấp trên tổng hợp báo cáo đã đượcphê duyệt của cơ quan Thuế cấp dưới: Cục Thuế tổng hợp báo cáo thu nội địa củacác Chi cục Thuế, Chi cục Thuế khu vực trên địa bàn cấp tỉnh. Tổng cục Thuế tổnghợp báo cáo thu nội địa của các Cục Thuế trên phạm vi toàn quốc.
4. Thời gian lập, phê duyệt và hình thức gửi cácbáo cáo thu nội địa:
- Báo cáo tốc độ: Cơ quan Thuế lập, tổng hợp và sử dụngtbò nhu cầu quản lý của đơn vị.
- Báo cáo thu nội địa tháng: Cơ quan Thuế lập, tổnghợp và phê duyệt báo cáo tháng từ từ nhất là ngày 10 tháng sau. Cục Thuế tổng hợpbáo cáo toàn tỉnh từ từ nhất là ngày 12 tháng sau. Báo cáo được lưu dưới dạng dữliệu di chuyểnện tử tại đơn vị.
- Báo cáo thu nội địa năm: Cơ quan Thuế lập, tổng hợpvà phê duyệt báo cáo năm từ từ nhất là ngày 20 sau thời di chuyểnểm phức tạpa sổ kế toánnăm. Cục Thuế tổng hợp báo cáo toàn tỉnh từ từ nhất là ngày 25 sau thời di chuyểnểmphức tạpa sổ kế toán năm. Báo cáo được lưu dưới dạng dữ liệu di chuyểnện tử và giấy tại đơnvị.
5. Cơ quan Thuế cung cấp báo cáo thu nội địa tbòtình tình yêu cầu của Cơ quan có thẩm quyền tbò quy định.
Chương 3
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9: Trách nhiệm thực hiện
1. Tổng cục Thuế chỉ đạo, hướng dẫn cơ quan Thuếcác cấp thực hiện nghiêm túc, đầy đủ và đúng lúc chế độ báo cáo tbò quy định tạiQuyết định này.
2. Cục Cbà nghệ thbà tin nâng cấp ứng dụng đáp ứngcbà cbà việc lập, tổng hợp, phê duyệt báo cáo thu nội địa tbò quy định tại Quyết địnhnày.
3. Cơ quan Thuế các cấp triển khai thực hiện lập, tổnghợp, phê duyệt và gửi báo cáo thu nội địa tbò đúng mẫu biểu và quy định tại Quyếtđịnh này từ năm ngân tài liệu 2024.
Điều 10: Tổ chức thực hiện
1. Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, đô thị trực thuộcTrung ương chịu trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra các Chi cụcThuế, Chi cục Thuế khu vực thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng đắt, đềnghị Cục Thuế tổng hợp, báo cáo đúng lúc về Tổng cục Thuế để nghiên cứu, sửa đổibổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG BÁO CÁO THU NỘI ĐỊA
(Kèm tbò Quyết định số 269/QĐ-TCT ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Tổng cục thuế)
TT | Tên Báo cáo | Ký hiệu | Đơn vị áp dụng |
I | Báo cáo thu nội địa tbò Cơ quan Thuế | ||
1 | Báo cáo tốc độ | BC2 | Tất cả Cơ quan Thuế |
2 | Báo cáo thu nội địa tháng | BC3A-CQT | Tất cả Cơ quan Thuế |
3 | Báo cáo thu nội địa lũy kế đến tháng | BC3-LKthg/CQT | |
4 | Báo cáo thu nội địa năm | BC3B-CQT | |
II | Báo cáo thu nội địa tbò địa bàn | ||
* | Báo cáo thu nội địa tbò địa bàn (từng cơ quan Thuế) | ||
5 | Báo cáo thu nội địa tbò địa bàn tháng (VP Cục, CCT) | BC3A-ĐB/CCT | Vẩm thực phòng Cục Thuế, Chi cục Thuế/Chi cục thuế KV |
6 | Báo cáo thu nội địa tbò địa bàn năm (VP Cục, CCT) | BC3B-ĐB/CCT | |
7 | Báo cáo thu nội địa tbò địa bàn lũy kế đến tháng | BC3-LKthg/ĐB | Tất cả Cơ quan Thuế và Toàn cục |
* | Báo cáo thu nội địa tbò địa bàn (Toàn cục) | ||
8 | Báo cáo thu nội địa tbò địa bàn tháng | BC3A-ĐB/CT | Cục Thuế (Toàn cục) |
9 | Báo cáo thu nội địa tbò địa bàn năm | BC3B-ĐB/CT |
TỔNG CỤC THUẾ | Mẫu BC2 |
BÁO CÁO NHANH
Ngày …. tháng ….. năm …..
Đơn vị tính:
STT | Chỉ tiêu | Dự toán thu NSNN | Năm nay | So cùng kỳ năm trước | ||||||
Trong ngày | Trong tháng | Lũy kế năm | % Thực hiện năm/dự toán | Cùng kỳ tháng | %/ cùng kỳ tháng | Cùng kỳ năm trước | %/ cùng kỳ năm trước | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=6/3 | 8 | 9=5/8 | 10 | 11=6/10 |
A | TỔNG THU NỘI ĐỊA: | |||||||||
… | ||||||||||
I | ||||||||||
1 | ||||||||||
1.1 | ||||||||||
… | ||||||||||
2 | ||||||||||
2.1 | ||||||||||
… | ||||||||||
II | ||||||||||
1 | ||||||||||
… | ||||||||||
B | HOÀN THUẾ | |||||||||
1 | Hoàn thuế GTGT | |||||||||
2 | Hoàn nộp thừa | |||||||||
… | ||||||||||
C | Trả lãi cho NNT | |||||||||
… | ||||||||||
D | THU HỒI HOÀN THUẾ | |||||||||
1 | Thuế giá trị gia tẩm thựcg | |||||||||
… |
……Ngày …. tháng ….. năm ….. | ||
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO(Ký và ghi rõ họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG/PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN(Ký và ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
TỔNG CỤC THUẾ | Mẫu BC3A-CQT |
BÁO CÁO THU NỘI ĐỊA
Tháng …. năm …..
Cơ quan thuế in báo cáo: Toàn cục/Vẩm thực phòngCục Thuế/Chi cục Thuế/Chi cục thuế khu vực/Cục Thuế DNL
STT | CHỈ TIÊU | CHƯƠNG | TIÊU MỤC | SỐ NỘP NSNN | ||||||||
TỔNG SỐ | ĐỊA BÀN A | ĐỊA BÀN B | ĐỊA BÀN ... | |||||||||
TRONG THÁNG | LŨY KẾ | |||||||||||
Trong tháng | Lũy kế | Trong tháng | Lũy kế | Trong tháng | Lũy kế | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=7+9+… | 6=8+10+… | 7 | 8 | 9 | 10 | … | … | |
A | TỔNG THU NỘI ĐỊA: | |||||||||||
… | ||||||||||||
I | ||||||||||||
1 | ||||||||||||
1.1 | ||||||||||||
… | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
2.1 | ||||||||||||
… | ||||||||||||
II | ||||||||||||
1 | ||||||||||||
… | ||||||||||||
B | HOÀN THUẾ | |||||||||||
1 | Hoàn thuế GTGT | |||||||||||
2 | Hoàn nộp thừa | |||||||||||
…. | ||||||||||||
C | TRẢ LÃI CHO NNT | |||||||||||
… | ||||||||||||
D | THU HỒI HOÀN THUẾ | |||||||||||
1 | Thuế giá trị gia tẩm thựcg | |||||||||||
… |
Ngày …. tháng ….. năm ….. | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG/PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN(Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
1 Mục A: Chỉ tiêu thu NSNN được quy định tạiĐiều 7 Quyết định
2 Các mẫu in báo cáo:
- Mẫu in tổng hợp: bỏ cột 3, cột 4
- Mẫu in chi tiết tbò tiểu mục: bỏ cột 3
- Mẫu in chi tiết tbò Chương, tiểu mục: bao gồm cột3, cột 4
3 Số liệu tại các Cột 7, 8, 9, 10...
Báo cáo thu nội địa tbò cơ quan Thuế phản ánh số nộpNSNN của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp thuế do cơ quan Thuế in báo cáo quản lý thu, bao gồm:
- Số nộp lại địa bàn CQT quản lý: các chứng từ nộpNSNN có mã Cơ quan thu là cơ quan thuế in báo cáo, mã địa bàn tại cơ quan thuếquản lý
- Số nộp lại địa bàn biệt: các chứng từ nộp NSNN cómã Cơ quan thu là cơ quan thuế in báo cáo, mã địa bàn biệt địa bàn cơ quan thuếquản lý
Ví dụ:
Chi cục Thuế Hai Bà Trưng in báo cáo thu nội địatháng 2/2024 tbò mẫu BC3A-CQT, số liệu tại các cột như sau:
Cột 7, Cột 8: Chứng từ nộp NSNN của NNTtrong tháng và lũy kế có mã Cơ quan Thu là Chi cục Thuế Hai Bà Trưng; địa bànthu là Quận Hai Bà Trưng
Cột 9, Cột 10: Chứng từ nộp NSNN của NNTtrong tháng và lũy kế có mã Cơ quan Thu là Chi cục Thuế Hai Bà Trưng; địa bànthu là TP. Hà Nội
Đối với Cục Thuế DNL:
Cột 7, 8, 9, 10...: Chứng từ nộp NSNN của NNT trongtháng và lũy kế có mã Cơ quan Thu là Cục Thuế DNL; địa bàn thu là nơi phát sinhkhoản nộp trên địa bàn trung ương và địa bàn cấp tỉnh
TỔNG CỤC THUẾ | Mẫu BC3-1.KThg/CQT |
BÁO CÁO THU NỘI ĐỊA
Lũy kế đến tháng.... năm...
Cơ quan thuế in báo cáo: Toàn cục/Vẩm thực phòngCục Thuế/Chi cục Thuế/Chi cục Thuế khu vực/Cục Thuế DNL
Đơn vị tính: Đồng
STT | CHỈ TIÊU | CHƯƠNG | TIỂU MỤC | Số thu lũy kế | SỐ THU CHI TIẾT THEO TỪNG THÁNG | |||
Tháng 1 | Tháng 2 | ... | Tháng 12 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7+... | 6 | 7 | … | 17 |
A | TỔNG THU NỘI ĐỊA: | |||||||
… | ||||||||
I | ||||||||
1 | ||||||||
1.1 | ||||||||
… | ||||||||
2 | ||||||||
2.1 | ||||||||
… | ||||||||
II | ||||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
B | HOÀN THUẾ | |||||||
1 | Hoàn thuế GTGT | |||||||
2 | Hoàn nộp thừa | |||||||
… | ||||||||
C | TRẢ LÃI CHO NNT | |||||||
… | ||||||||
D | THU HỒI HOÀN THUẾ | |||||||
1 | Thuế giá trị gia tẩm thựcg | |||||||
… |
Ngày …. tháng ….. năm ….. | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG/PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN(Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
1 Mục A: Chỉ tiêu thu NSNN được quy định tạiĐiều 7 Quyết định
2 Các mẫu in báo cáo:
- Mẫu in tổng hợp: bỏ cột 3, cột 4
- Mẫu in chi tiết tbò tiểu mục: bỏ cột 3
- Mẫu in chi tiết tbò Chương, tiểu mục: bao gồm cột3, cột 4
3 Số liệu tại các Cột 6, 7, ...17
Báo cáo thu nội địa lũy kế tháng tbò cơ quan thuếphản ánh số nộp NSNN của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp thuế do cơ quan Thuế in báo cáo quản lý thuphát sinh từng tháng (từ tháng 1 đến tháng 12) trong năm báo cáo.
- Bao gồm các chứng từ nộp NSNN có mã Cơ quan thulà cơ quan thuế in báo cáo
TỔNG CỤC THUẾ | Mẫu BC3B-CQT |
BÁO CÁO THU NỘI ĐỊA
Năm:...
Ngày kết sổ:……….
Cơ quan thuế in báo cáo: Toàn cục/Vẩm thực phòngCục Thuế/Chi cục Thuế/Chi cục thuế khu vực/Cục Thuế DNL
Đơn vị tính:
STT | CHỈ TIÊU | CHƯƠNG | TIỂU MỤC | Số quyết toán nộp NSNN năm | Địa bàn A | Địa bàn B | Địa bàn... |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7+... | 6 | 7 | … |
A | TỔNG THU NỘI ĐỊA: | ||||||
… | |||||||
I | |||||||
1 | |||||||
1.1 | |||||||
… | |||||||
2 | |||||||
2.1 | |||||||
… | |||||||
II | |||||||
1 | |||||||
… | |||||||
B | HOÀN THUẾ | ||||||
1 | Hoàn thuế GTGT | ||||||
2 | Hoàn nộp thừa | ||||||
… | |||||||
C | TRẢ LÃI CHO NNT | ||||||
… | |||||||
D | THU HỒI HOÀN THUẾ | ||||||
1 | Thuế giá trị gia tẩm thựcg | ||||||
… |
Ngày …. tháng ….. năm ….. | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG/PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN(Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
1 Mục A: Chỉ tiêu thu NSNN được quy định tạiĐiều 7 Quyết định
2 Các mẫu in báo cáo:
- Mẫu in tổng hợp: bỏ cột 3, cột 4
- Mẫu in chi tiết tbò tiêu mục: bỏ cột 3
- Mẫu in chi tiết tbò Chương, tiểu mục: bao gồm cột3, cột 4
3 Cột 5 "Số quyết toán nộp NSNN năm"
Là số liệu quyết toán số nộp NSNN năm trước của cơquan Thuế in báo cáo được chốt đến thời di chuyểnểm in báo cáo (sau thời di chuyểnểm 31/12năm quyết toán) trên tất cả các địa bàn
TỔNG CỤC THUẾ | Mẫu BC3A-DB/CCT |
BÁO CÁO THU NỘI ĐỊA THEO ĐỊA BÀN
Tháng …. năm...
Mã địa bàn: Tbò DM của QĐ 124/2004/QĐ-TTg
Tên địa bàn: Tỉnh/huyện (*)
Cơ quan Thuế in báo cáo: Vẩm thực phòng cục/chi cụcthuế/Chi cục thuế khu vực
Đơn vị tính:
STT | CHỈ TIÊU | CHƯƠNG | TIỂU MỤC | SỐ NỘP NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (*) | |||||||||||
Trong tháng | Trong đó | Lũy kế | Trong đó | ||||||||||||
Vẩm thực phòng Cục thuế | Cục Thuế DNL | Chi cục thuế 1 | Chi cục thuế 2 | Chi cục Thuế | Vẩm thực phòng Cục thuế | Cục Thuế DNL | Chi cục thuế 1 | Chi cục thuế 2 | Chi cục Thuế... | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7+ … | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 11+12 | 11 | 12 | 13 | 14 | … | |
A | TỔNG THU NỘI ĐỊA: | ||||||||||||||
… | |||||||||||||||
I | |||||||||||||||
1 | |||||||||||||||
1.1 | |||||||||||||||
… | |||||||||||||||
2 | |||||||||||||||
2.1 | |||||||||||||||
… | |||||||||||||||
II | |||||||||||||||
1 | |||||||||||||||
… | |||||||||||||||
B | HOÀN THUẾ | ||||||||||||||
1 | Hoàn thuế GTGT | ||||||||||||||
2 | Hoàn nộp thừa | ||||||||||||||
… | |||||||||||||||
C | Trả lãi cho NNT | ||||||||||||||
… | |||||||||||||||
D | THU HỒI HOÀN THUẾ | ||||||||||||||
1 | Thuế giá trị gia tẩm thựcg | ||||||||||||||
…. |
Ngày …. tháng ….. năm ….. | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG/PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN(Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
1 Mục A: Chỉ tiêu thu NSNN được quy định tạiĐiều 7 Quyết định
2 Các mẫu in báo cáo:
- Mẫu in tổng hợp: bỏ cột 3, cột 4
- Mẫu in chi tiết tbò tiểu mục: bỏ cột 3
- Mẫu in chi tiết tbò Chương, tiểu mục: bao gồm cột3, cột 4
3 Số liệu tại các Cột 6, 7, 8...
3.1 Báo cáo thu nội địa tbò địa bàn áp dụng cho từngcơ quan Thuế (Vẩm thực phòng Cục Thuế, Chi cục Thuế, Chi cục Thuế khu vực) phản ánhsố nộp NSNN của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp thuế phát sinh trên địa bàn cơ quan Thuế inbáo cáo quản lý (mã địa bàn *), bao gồm:
- Các chứng từ nộp NSNN có mã Cơ quan thu là cơquan thuế in báo cáo, mã địa bàn (*)
- Các chứng từ nộp NSNN có mã Cơ quan thu là cơquan thuế biệt, mã địa bàn (*)
3.2 Cột 6, 7, 8... là các cột động, nếu có số liệumới mẻ mẻ hiển thị
Ví dụ:
Chi cục Thuế Hai Bà Trưng in báo cáo thu nội địatháng 2/2024 tbò địa bàn mẫu BC3A-ĐB/CCT, địa bàn thu (*): Quận Hai Bà Trung,số liệu tại các cột như sau:
- Cột 6, Cột 11: Chứng từ nộp NSNN của NNTtrong tháng và lũy kế có mã Cơ quan Thu là Vẩm thực phòng Cục Thuế Hà Nội; địa bànthu là Quận Hai Bà Trưng
- Cột 7, Cột 12: Chứng từ nộp NSNN của NNTtrong tháng và lũy kế có mã Cơ quan Thu là Cục Thuế DNL; địa bàn thu là QuậnHai Bà Trưng
- Cột 8, Cột 13: Chứng từ nộp NSNN của NNTtrong tháng và lũy kế có mã Cơ quan Thu là Chi cục Thuế Hai Bà Trưng; địa bànthu là Quận Hai Bà Trưng
TỔNG CỤC THUẾ | Mẫu BC3B-ĐB/CCT |
BÁO CÁO THU NỘI ĐỊA THEO ĐỊA BÀN
Năm: ...
Ngày kết sổ:...
Mã địa bàn: Tbò DM của Tổng cục Thống kê
Tên địa bàn: Tỉnh/huyện... (*)
Cơ quan Thuế in báo cáo: Vẩm thực phòng cục/chi cụcthuế/chi cục thuế khu vực
Đơn vị tính:
STT | CHỈ TIÊU | CHƯƠNG | TIỂU MỤC | Số quyết toán nộp NSNN năm | Trong đó | ||||
Vẩm thực phòng Cục thuế | Cục thuế DNL | Chi cục thuế 1 | Chi cục thuế 2 | Chi cục thuế... | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7+8... | 6 | 7 | 8 | 9 | … |
A | TỔNG THU NỘI ĐỊA: | ||||||||
… | |||||||||
I | |||||||||
1 | |||||||||
1.1 | |||||||||
… | |||||||||
2 | |||||||||
2.1 | |||||||||
… | |||||||||
II | |||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
B | HOÀN THUẾ | ||||||||
1 | Hoàn thuế GTGT | ||||||||
2 | Hoàn nộp thừa | ||||||||
… | |||||||||
C | Trả lãi cho NNT | ||||||||
… | |||||||||
D | THU HỒI HOÀN THUẾ | ||||||||
1 | Thuế giá trị gia tẩm thựcg | ||||||||
… |
Ngày …. tháng ….. năm ….. | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG/PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN(Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
1 Mục A: Chỉ tiêu thu NSNN được quy định tạiĐiều 7 Quyết định
2 Các mẫu in báo cáo:
- Mẫu in tổng hợp: bỏ cột 3, cột 4
- Mẫu in chi tiết tbò tiểu mục: bỏ cột 3
- Mẫu in chi tiết tbò Chương, tiểu mục: bao gồm cột3, cột 4
3 Cột 5 "Số quyết toán nộp NSNN năm"
Là số liệu quyết toán số nộp NSNN năm trước được chốtđến thời di chuyểnểm in báo cáo (sau thời di chuyểnểm 31/12 năm quyết toán) của tất cơ quanThu trên địa bàn (*)
Cột 6, 7, 8... là các cột động, nếu có số liệu mới mẻ mẻhiển thị
TỔNG CỤC THUẾ | Mẫu BC3-LKThg/ĐB |
BÁO CÁO THU NỘI ĐỊA THEO ĐỊA BÀN
Lũy kế đến tháng.... năm...
Mã địa bàn: Tbò DM của QĐ 124/2004/QĐ-TTg
Tên địa bàn: Toàn tỉnh/Tỉnh/huyện (*)
Cơ quan thuế in báo cáo: Toàn cục/Vẩm thực phòngCục Thuế/Chi cục Thuế/Chi cục Thuế khu vực/Cục Thuế DNL
Đơn vị tính:
STT | CHỈ TIÊU | CHƯƠNG | TIỂU MỤC | Số thu lũy kế | SỐ THU CHI TIẾT THEO TỪNG THÁNG | |||
Tháng 1 | Tháng 2 | ... | Tháng 12 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7+... | 6 | 7 | 17 | |
A | TỔNG THU NỘI ĐỊA: | |||||||
… | ||||||||
I | ||||||||
1 | ||||||||
1.1 | ||||||||
… | ||||||||
2 | ||||||||
2.1 | ||||||||
… | ||||||||
II | ||||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
B | HOÀN THUẾ | |||||||
1 | Hoàn thuế GTGT | |||||||
2 | Hoàn nộp thừa | |||||||
… | ||||||||
C | TRẢ LẠI CHO NNT | |||||||
… | ||||||||
D | THU HỒI HOÀN THUẾ | |||||||
1 | Thuế giá trị gia tẩm thựcg | |||||||
… |
Ngày …. tháng ….. năm ….. | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG/PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN(Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
1 Mục A: Chỉ tiêu thu NSNN được quy định tạiĐiều 7 Quyết định
2 Các mẫu in báo cáo:
- Mẫu in tổng hợp: bỏ cột 3, cột 4
- Mẫu in chi tiết tbò tiểu mục: bỏ cột 3
- Mẫu in chi tiết tbò Chương, tiểu mục: bao gồm cột3, cột 4
3 Số liệu tại các Cột 6, 7, ...17
3.1 Báo cáo thu nội địa lũy kế tháng tbò địa bànphản ánh số nộp NSNN của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp thuế phát sinh trên địa bàn do cơ quan Thuếin báo cáo quản lý từng tháng (từ tháng 1 đến tháng 12) trong năm báo cáo, baogồm:
- Các chứng từ nộp NSNN có mã Cơ quan thu là cơquan thuế in báo cáo, mã địa bàn (*)
- Các chứng từ nộp NSNN có mã Cơ quan thu là cơquan thuế biệt, mã địa bàn (*)
3.2 Cục Thuế DNL in tbò mã địa bàn toàn tỉnh
Ví dụ:
Chi cục Thuế Hai Bà Trưng in báo cáo thu nội địatbò địa bàn lũy kế đến tháng 2/2024 tbò địa bàn mẫu BC3-LKthg/CQT, địa bànthu (*): Quận Hai Bà Trưng, số liệu tại các cột tháng như sau:
- Cột 6: Chứng từ nộp NSNN của NNT trongtháng 1/2024 có mã Cơ quan Thu là: Chi cục Thuế Hai Bà Trưng + Vẩm thực phòng CụcThuế Hà Nội + Cục Thuế DNL; địa bàn thu là Quận Hai Bà Trưng
- Cột 7: Chứng từ nộp NSNN của NNT trongtháng 2/2024 có mã Cơ quan Thu là: Chi cục Thuế Hai Bà Trưng + Vẩm thực phòng CụcThuế Hà Nội + Cục Thuế DNL; địa bàn thu là Quận Hai Bà Trưng
TỔNG CỤC THUẾ | Mẫu BC3A-ĐB/CT |
BÁO CÁO THU NỘI ĐỊA THEO ĐỊA BÀN
Tháng .... năm...
Mã địa bàn: Tbò DM của QĐ 124/2004/QĐ-TTg
Tên địa bàn: Tỉnh...(Toàn tỉnh) (*)
Cơ quan Thuế in báo cáo: Cục Thuế (toàn cục)
Đơn vị tính:
STT | CHỈ TIÊU | CHƯƠNG | TIỂU MỤC | SỐ NỘP NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (*) | |||||
Trong tháng | Trong đó | Lũy kế | Trong đó | ||||||
Cục Thuế | Cục Thuế DNL | Cục Thuế | Cục Thuế DNL | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 |
A | TỔNG THU NỘI ĐỊA: | ||||||||
… | |||||||||
I | |||||||||
1 | |||||||||
1.1 | |||||||||
… | |||||||||
2 | |||||||||
2.1 | |||||||||
… | |||||||||
II | |||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
B | HOÀN THUẾ | ||||||||
1 | Hoàn thuế GTGT | ||||||||
2 | Hoàn nộp thừa | ||||||||
… | |||||||||
C | TRẢ LÃI CHO NNT | ||||||||
D | THU HỒI HOÀN THUẾ | ||||||||
1 | Thuế giá trị gia tẩm thựcg | ||||||||
… | |||||||||
Ngày …. tháng ….. năm ….. | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG/PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN(Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên và đống dấu) |
Ghi chú:
1 Mục A: Chỉ tiêu thu NSNN được quy định tạiĐiều 7 Quyết định
2 Các mẫu in báo cáo:
- Mẫu in tổng hợp: bỏ cột 3, cột 4
- Mẫu in chi tiết tbò tiểu mục: bỏ cột 3
- Mẫu in chi tiết tbò Chương, tiểu mục: bao gồm cột3, cột 4
3 Số liệu tại các Cột 5, 6, 7, 8, 9, 10
Báo cáo thu nội địa tbò địa bàn áp dụng cho từng CụcThuế (toàn cục) phản ánh số nộp NSNN của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp thuế phát sinh trên địa bàncấp tỉnh của Cục Thuế in báo cáo quản lý (mã địa bàn toàn tỉnh (*)). bao gồm:
* Các chứng từ nộp NSNN có mã Cơ quan thu là các cơquan thuế thuộc Cục Thuế in báo cáo, mã địa bàn thuộc địa bàn (*)
- Các chứng từ nộp NSNN có mã Cơ quan thu là CụcThuế DNL, mã địa bàn thuộc địa bàn (*)
Ví dụ:
Cục Thuế Hà Nội in báo cáo thu nội địa tháng 2/2024tbò địa bàn (toàn cục) mẫu BC3A-ĐB/CT, địa bàn thu (*): Tp. Hà Nội (toàn tỉnh),số liệu tại các cột như sau:
- Cột 6, Cột 9: Chứng từ nộp NSNN của NNTtrong tháng và lũy kế có mã Cơ quan Thu là Vẩm thực phòng Cục Thuế, Chi cục thuế thuộcCục Thuế Hà Nội; địa bàn thu thuộc TP. Hà Nội (cấp tỉnh, huyện)
- Cột 7, Cột 10: Chứng từ nộp NSNN của NNTtrong tháng và lũy kế có mã Cơ quan Thu là Cục Thuế DNL; địa bàn thu thuộc TP.Hà Nội (cấp tỉnh, huyện)
TỔNG CỤC THUẾ | Mẫu BC3B-ĐB/CT |
BÁO CÁO THU NỘI ĐỊA THEO ĐỊA BÀN
Năm: ...
Ngày kết sổ:
Mã địa bàn: Tbò DM của Tổng cục Thống kê
Tên địa bàn: Tỉnh...(Toàn tỉnh) (*)
Cơ quan Thuế in báo cáo: Cục Thuế (toàn cục)
Đơn vị tính:
STT | CHỈ TIÊU | CHƯƠNG | TIỂU MỤC | Số quyết toán nộp NSNN năm | Trong đó | |
Cục Thuế | Cục thuế DNL | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 |
A | TỔNG THU NỘI ĐỊA: | |||||
… | ||||||
I | ||||||
1 | ||||||
1.1 | ||||||
… | ||||||
2 | ||||||
2.1 | ||||||
… | ||||||
II | ||||||
1 | ||||||
… | ||||||
B | HOÀN THUẾ | |||||
1 | Hoàn thuế GTGT | |||||
2 | Hoàn nộp thừa | |||||
… | ||||||
C | TRẢ LÃI CHO NNT | |||||
… | ||||||
D | THU HỒI HOÀN THUẾ | |||||
1 | Thuế giá trị gia tẩm thựcg | |||||
… |
Ngày …. tháng ….. năm ….. | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG/PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN(Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
1 Mục A: Chỉ tiêu thu NSNN được quy định tạiĐiều 7 Quyết định
2 Các mẫu in báo cáo:
- Mẫu in tổng hợp: bỏ cột 3, cột 4
- Mẫu in chi tiết tbò tiểu mục: bỏ cột 3
- Mẫu in chi tiết tbò Chương, tiểu mục: bao gồm cột3, cột 4
3 Cột 5 "Số quyết toán nộp NSNN năm"
Là số liệu quyết toán số nộp NSNN năm trước được chốtđến thời di chuyểnểm in báo cáo (sau thời di chuyểnểm 31/12 năm quyết toán) của Cục Thuế địaphương và Cục Thuế DNL trên địa bàn toàn tỉnh (*)
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Hệ thống báo cáo thu nội địa áp dụng cho cơ quan thuế các cấp
- Tổng cục Thuế ban hành Chế độ báo cáo thu nội địa (Quyết định 269/QĐ-TCT)
- Tổng cục Thuế hướng dẫn lập báo cáo thu nội địa
- >>Xbé thêm
- Bản án liên quan
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .